Giới thiệu
Tại nhà máy SOFAVI dung dịch Sorbitol 70% được sản xuất bằng phản ứng hydro hóa Glucose có mặt chất xúc tác Niken dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất cao. Với thiết bị và công nghệ hiện đại cho năng suất lên đến 100 tấn/ ngày, sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Một số ứng dụng của Sorbitol 70% trong ngành thực phẩm:
- Giữ ẩm tốt, sử dụng làm chất giữ ẩm cho các loại bánh kẹo, các loại thuỷ hải sản,…
- Làm giảm điểm đóng băng của các loại kem giúp cho kem mềm hơn.
- Không xảy ra phản ứng caramel hoá, giúp cải thiện cảm quan của nước trái cây.
- Có hàm lượng calories thấp, là thành phần không thể thiếu trong các loại thực phẩm dành cho người ăn kiêng.
- Chất tạo vị ngọt, thay thế cho đường thông thường, dành cho người mắc bệnh tiểu đường.
Nguyên liệu thô
- Tinh bộ sắn không biến đổi gien.
- Nguyên liệu dồi dào, sẵn có khu vực nhà máy.
- Nguyên liệu được khai thác và sản xuất trong ngày, thời hạn sử dụng dài.
- Nguyên liệu sắn/củ mỳ làm thành phẩm có độ sáng bóng hơn.
Giá trị dinh dưỡng trên 100g
Giá trị dinh dưỡng / Nutritional Value | 700 kJ/ 168 kcal |
Chất béo / Fat | 0,0 g |
Bão hòa / – of which saturated | 0,0 g |
Carbohydrate | 70,0 g |
Đường / – of which sugar | 0,0 g |
Polyols / – of which polyols | 70,0 g |
Sợi / Fibres | 0,0 g |
Protein | 0,0 g |
Muối / Salt | 0,0 g |
Quy cách đóng gói
- Phuy nhựa 275kg.
- Thùng nhựa lên đến 1.5 tấn.
- Flexibag, container lên đến 25 tấn.
Lưu trữ
Tránh sự ảnh hưởng của môi trường và sự biến động mạnh của nhiệt độ.
Nhiệt độ: trên 5°C
Hạn sử dụng
Đóng trong IBC/Flexibag: 18 tháng.
Đóng trong Phuy nhựa/ Drum: 24 tháng
*Lưu ý:
Thời hạn sử dụng thực tế về cơ bản phụ thuộc vào các điều kiện bảo quản tại hiện trường của khách hàng.
Màu sắc của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo thời gian và nhiệt độ bảo quản.
Chỉ số Phân tích/Chất lượng
Cảm quan | Dạng sệt, trong suốt không màu, vị ngọt. |
---|---|
Chỉ số khúc xạ | 1.455 – 1.465 |
Tỉ trọng | ≥ 1.285 |
Hàm lượng chất khô | 68 – 72% |
Hàm lượng nước | 28 – 32% |
pH (50% ở 200C) | 5 – 7.5 |
Hàm lượng D-Sorbitol | 71.5 – 83.5%/DS |
Hàm lượng đường khử | ≤ 0.15% |
Đường tổng | 6 – 10% |
Cl-/ Chlorides | ≤ 50mg/kg |
Hàm lượng Niken | ≤ 01mg/kg |
SO42- / Sulfates | ≤ 100mg/kg |
Tổng vi sinh hiếu khí | ≤ 100cfu/g |
Nấm mem, nấm mốc | ≤ 100cfu/g |
Gram negative / Gram (-) | 10cfu/g |