Công ty Cổ phần Sorbitol Pháp – Việt

Glucose Syrup

Glucose Syrup hay còn được biết đến là đường glucose dạng lỏng. Đây là một dạng đường đơn monosaccarit, dễ tan trong nước, không kết tinh. Syrup Glucose có độ ngọt nhẹ, chỉ bằng 1/2 so với loại đường thông thường, giúp kích thích vị giác. Với những đặc tính kể trên, Syrup Glucose thường được ứng dụng trong ngành chế biến những thực phẩm như bánh kẹo, kem, mứt, và một số loại đồ đóng hộp làm sẵn.

Đặt hàng
Mã SP SFVGLC Danh mục Thẻ ,

Giới thiệu

Tại nhà máy SOFAVI, Chúng tôi sử dụng nguồn nguyên liệu khoai mì tự nhiên, không biến đổi GENE để chế tạo nên Syrup Glucose chất lượng cao. Khoai mì được trồng và khai thác ngay tại trang trại của SOFAVI. Trải qua dây chuyền sản xuất áp dụng công nghệ đến từ Tập đoàn NOVASEP (Pháp). Kết hợp cùng quy trình quản lý chất lượng dựa theo tiêu chuẩn GMP EU (Good Manufacturing Practices – European Union). Từ đó cho ra đời sản phẩm Syrup Glucose có màu trắng tinh khiết, đạt tiêu chuẩn Châu Âu. Tạo nên sự khác biệt so về chất lượng so với các sản phẩm Syrup Glucose trên thị trường hiện nay.

Một số công dụng của Syrup Glucose trong chế biến thực phẩm:

  • Tạo vị ngọt và hương thơm, kích thích vị giác.
  • Giúp giảm lượng gluten, góp phần tạo nên độ bông xốp và mềm mại.
  • Giữ ẩm tăng thời gian sử dụng cho thực phẩm.

Nguyên liệu thô

  • Tinh bộ sắn không biến đổi gien.
  • Nguyên liệu dồi dào, sẵn có khu vực nhà máy.
  • Nguyên liệu được khai thác và sản xuất trong ngày, thời hạn sử dụng dài.
  • Nguyên liệu sắn/củ mỳ làm thành phẩm có độ sáng bóng hơn.

Quy cách đóng gói

  • Phuy nhựa 275kg.
  • Thùng nhựa lên đến 1.5 tấn.
  • Flexibag, container lên đến 25 tấn.

Lưu trữ

Tránh sự ảnh hưởng của môi trường và sự biến động mạnh của nhiệt độ.
Nhiệt độ: trên 5°C

Hạn sử dụng

Đóng trong IBC/Flexibag: 18 tháng.
Đóng trong Phuy nhựa/ Drum: 24 tháng
*Lưu ý:
Thời hạn sử dụng thực tế về cơ bản phụ thuộc vào các điều kiện bảo quản tại hiện trường của khách hàng.
Màu sắc của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo thời gian và nhiệt độ bảo quản.

Chỉ số Phân tích/Chất lượng

Cảm quan

Dạng sệt, trong suốt không màu, vị ngọt.

Chỉ số khúc xạ

1.455 – 1.465

Tỉ trọng

≥ 1.285

Hàm lượng chất khô

68 – 72%

Hàm lượng nước

28 – 32%

pH (50% ở 200C)

5 – 7.5

Hàm lượng D-Sorbitol

71.5 – 83.5%/DS

Hàm lượng đường khử

≤ 0.15%

Đường tổng

6 – 10%

Cl-/ Chlorides

≤ 50mg/kg

Hàm lượng Niken

≤ 01mg/kg

SO42- / Sulfates

≤ 100mg/kg

Tổng vi sinh hiếu khí

≤ 100cfu/g

Nấm mem, nấm mốc

≤ 100cfu/g

Gram negative / Gram (-)

10cfu/g

Sản phẩm tuân thủ luật hiện hành của Việt Nam về Thực phẩm và Phụ gia thực phẩm.
Sản phẩm thích hợp cho người ăn chay và ăn kiêng.
Sản phẩm không bị bức xạ, không sử dụng nguyên liệu thô biến đổi gien.
Sản phẩm không chứa dung môi khác ngoài nước.

  • Dung dịch Sorbitol 70% phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật: TCVN 6466:2008: Phụ gia thực phẩm – Xiro Sorbitol.
    Đạt chứng nhận an toàn thực phẩm do cục An toàn thực phẩm Bộ y tế cấp.
  • Đạt báo cáo đánh giá các tiêu chuẩn của tổ chức kiểm định, chứng nhận, giám định sản phẩm và hệ thống quản lý Intertek.
  • Đạt chứng nhận hệ thống quản lý và an toàn thực phẩm phù hợp với yêu cầu của Tiêu chuẩn TCVN ISO 22000:2018/ISO 22000: 2018 Do Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng – Trung tâm chứng nhận phù hợp ( QUACERT) cấp.
  • Đạt chứng nhận tiêu chuẩn Kosher Certificate – Tiêu chuẩn cho người Do Thái.
  • Đạt chứng nhận tiêu chuẩn Halal Certificate – Chứng nhận sản phẩm không có bất kỳ nguyên liệu nào luật Hồi giáo cấm.
  • Đạt chứng nhận không kết tinh ở nhiệt độ -27oC, 168 giờ do tổ chức chứng nhận kiểm định quốc tế độc lập SGS cấp.



    Nhà sản xuấtNhà phân phốiNhà bán lẻ

    Liên hệ