Giới thiệu
Sorbitol 70% có ứng dụng rất rộng rãi trong ngành công nghiệp mỹ phẩm, được dùng để giữ ẩm cho da, làm mềm và mịn da và dùng như chất ổn định nên được dùng trong các loại gel, kem bôi da và đặc biệt là kem đánh răng do tính chất thân thiện với răng.
Một số ứng dụng của Sorbitol 70% trong ngành mỹ phẩm:
- Sorbitol có công dụng là chất giữ ẩm (chiếm 10-20%) và chất ổn định (chiếm 3-5%) trong các mặt hàng mỹ phẩm làm đẹp da hoặc các loại dầu gội, sữa tắm.
- Được ứng dụng trong thành phần kem đánh răng (chiếm 35-40%).
- Sorbitol có vai trò như một chất ổn định, chất giữ ẩm, chất làm dịu vị, chất kháng khuẩn trong miệng.
Nguyên liệu thô
- Tinh bộ sắn không biến đổi gien.
- Nguyên liệu dồi dào, sẵn có khu vực nhà máy.
- Nguyên liệu được khai thác và sản xuất trong ngày, thời hạn sử dụng dài.
- Nguyên liệu sắn/củ mỳ làm thành phẩm có độ sáng bóng hơn.
Quy cách đóng gói
- Phuy nhựa 275kg.
- Thùng nhựa lên đến 1.5 tấn.
- Flexibag, container lên đến 25 tấn.
Lưu trữ
Tránh sự ảnh hưởng của môi trường và sự biến động mạnh của nhiệt độ.
Nhiệt độ: trên 5 °C
Hạn sử dụng
Đóng trong IBC/Flexibag: 18 tháng.
Đóng trong Phuy nhựa/ Drum: 24 tháng
*Lưu ý:
Thời hạn sử dụng thực tế về cơ bản phụ thuộc vào các điều kiện bảo quản tại hiện trường của khách hàng.
Màu sắc của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo thời gian và nhiệt độ bảo quản.
Chỉ số Phân tích/Chất lượng
Cảm quan | Dạng sệt, trong suốt không màu, vị ngọt. |
---|---|
Chỉ số khúc xạ | 1.455 – 1.465 |
Tỉ trọng | ≥ 1.285 |
Hàm lượng chất khô | 68 – 72% |
Hàm lượng nước | 28-32% |
pH (50% ở 200°C) | 5 – 7.5 |
Hàm lượng D-Sorbitol | 71.5 – 83.5%/DS |
Hàm lượng đường khử | ≤ 0.15% |
Đường tổng | 6 – 10% |
Cl-/ Chlorides | ≤ 50mg/kg |
Hàm lượng Niken | ≤ 01mg/kg |
SO42− / Sulfates | ≤ 100mg/kg |
Tổng vi sinh hiếu khí | ≤ 100cfu/g |
Nấm mem, nấm mốc | ≤ 100cfu/g |
Coliform/E.coli | 0 |