Giới thiệu
Tại nhà máy SOFAVI, Chúng tôi sử dụng nguồn nguyên liệu khoai mì tự nhiên, không biến đổi GENE để chế tạo nên Syrup Glucose chất lượng cao. Khoai mì được trồng và khai thác ngay tại trang trại của SOFAVI. Trải qua dây chuyền sản xuất áp dụng công nghệ đến từ Tập đoàn NOVASEP (Pháp). Kết hợp cùng quy trình quản lý chất lượng dựa theo tiêu chuẩn GMP EU (Good Manufacturing Practices – European Union). Từ đó cho ra đời sản phẩm Syrup Glucose có màu trắng tinh khiết, đạt tiêu chuẩn Châu Âu. Tạo nên sự khác biệt so về chất lượng so với các sản phẩm Syrup Glucose trên thị trường hiện nay.
Một số công dụng của Syrup Glucose trong chế biến thực phẩm:
- Tạo vị ngọt và hương thơm, kích thích vị giác.
- Giúp giảm lượng gluten, góp phần tạo nên độ bông xốp và mềm mại.
- Giữ ẩm tăng thời gian sử dụng cho thực phẩm.
Nguyên liệu thô
- Tinh bộ sắn không biến đổi gien.
- Nguyên liệu dồi dào, sẵn có khu vực nhà máy.
- Nguyên liệu được khai thác và sản xuất trong ngày, thời hạn sử dụng dài.
- Nguyên liệu sắn/củ mỳ làm thành phẩm có độ sáng bóng hơn.
Quy cách đóng gói
- Phuy nhựa 275kg.
- Thùng nhựa lên đến 1.5 tấn.
- Flexibag, container lên đến 25 tấn.
Lưu trữ
Tránh sự ảnh hưởng của môi trường và sự biến động mạnh của nhiệt độ.
Nhiệt độ: trên 5°C
Hạn sử dụng
Đóng trong IBC/Flexibag: 18 tháng.
Đóng trong Phuy nhựa/ Drum: 24 tháng
*Lưu ý:
Thời hạn sử dụng thực tế về cơ bản phụ thuộc vào các điều kiện bảo quản tại hiện trường của khách hàng.
Màu sắc của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo thời gian và nhiệt độ bảo quản.
Chỉ số Phân tích/Chất lượng
Cảm quan | Dạng sệt, trong suốt không màu, vị ngọt. |
---|---|
Chỉ số khúc xạ | 1.455 – 1.465 |
Tỉ trọng | ≥ 1.285 |
Hàm lượng chất khô | 68 – 72% |
Hàm lượng nước | 28 – 32% |
pH (50% ở 200C) | 5 – 7.5 |
Hàm lượng D-Sorbitol | 71.5 – 83.5%/DS |
Hàm lượng đường khử | ≤ 0.15% |
Đường tổng | 6 – 10% |
Cl-/ Chlorides | ≤ 50mg/kg |
Hàm lượng Niken | ≤ 01mg/kg |
SO42- / Sulfates | ≤ 100mg/kg |
Tổng vi sinh hiếu khí | ≤ 100cfu/g |
Nấm mem, nấm mốc | ≤ 100cfu/g |
Gram negative / Gram (-) | 10cfu/g |